Ngày 1/11/2020, VinFast đã công bố bảng giá mới dành cho các dòng xe ô tô, tích hợp giá trị của chính sách “Trước bạ 0 đồng” và Quà tặng tri ân vào giá xe, nhằm đơn giản hóa thủ tục mua xe và tối ưu lợi ích cho khách hàng.
Cùng với đó, VinFast vẫn tiếp tục áp dụng đồng thời ưu đãi cho khách hàng lựa chọn mua xe trả góp được hỗ trợ lãi suất 2 năm, hoặc chiết khấu giảm trực tiếp 10% nếu khách hàng thanh toán ngay 100% giá trị xe.
Nhờ vậy, giá xe VinFast Fadil chỉ còn từ 359,6 - 429,6 triệu đồng đối với khách hàng trả thẳng 100% giá trị xe.
Vì là xe sản xuất trong nước nên khách hàng mua xe VinFast Fadil sẽ nhận được ưu đãi 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 70 của Chính phủ, đến hết ngày 31/12/2020.
Xe Giao thông sẽ tính giá lăn bánh VinFast Fadil tại Hà Nội và TP. HCM dựa trên các loại thuế phí mà chủ xe phải trả để ra được biển số. Tại các địa phương khác, giá lăn bánh sẽ thấp hơn.
Giá lăn bánh VinFast Fadil tại Hà Nội và một số tỉnh | ||||||
Dành cho khách hàng trả thẳng 100% | Áp dụng cho khách hàng trả góp | |||||
Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp | |
Giá niêm yết |
414.900.000 |
449.000.000 |
491.900.000 |
414.900.000 |
449.000.000 |
491.900.000 |
Giá ưu đãi | 359.600.000 | 389.200.000 | 426.600.000 | 400.100.000 | 434.100.000 | 474.100.000 |
Lệ phí trước bạ (6% giá niêm yết) |
24.894.000 |
26.940.000 |
29.514.000 |
24.894.000 |
26.940.000 |
29.514.000 |
Phí đăng ký biển số | 20 triệu đồng | |||||
Phí đăng kiểm |
340 nghìn đồng | |||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1,56 triệu đồng | |||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1 năm (đã bao gồm VAT) | 480 nghìn đồng | |||||
Giá lăn bánh | 406,9 triệu đồng | 438,5 triệu đồng | 478,5 triệu đồng | 447,4 triệu đồng | 483,4 triệu đồng | 526,0 triệu đồng |
Giá lăn bánh VinFast Fadil tại TP. HCM và một số tỉnh | ||||||
Dành cho khách hàng trả thẳng 100% |
Áp dụng cho khách hàng trả góp |
|||||
Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp | |
Giá niêm yết |
414.900.000 |
449.000.000 |
491.900.000 |
414.900.000 |
449.000.000 |
491.900.000 |
Giá ưu đãi |
359.600.000 |
389.200.000 |
426.600.000 |
400.100.000 |
434.100.000 |
474.100.000 |
Lệ phí trước bạ (5% giá niêm yết) |
20.745.000 |
22.450.000 |
24.595.000 |
20.745.000 |
22.450.000 |
24.595.000 |
Phí đăng ký biển số |
20 triệu đồng | |||||
Phí đăng kiểm | 340 nghìn đồng | |||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1,56 triệu đồng | |||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1 năm (đã bao gồm VAT) | 480 nghìn đồng | |||||
Giá lăn bánh | 402,7 triệu đồng | 434,0 triệu đồng | 473,6 triệu đồng | 443,2 triệu đồng | 478,9 triệu đồng | 521,1 triệu đồng |
Fadil là mẫu xe có thiết kế trẻ trung, năng động theo phong cách châu Âu. Xe được trang bị động cơ 1.4L, hộp số tự động vô cấp CVT cùng nhiều tính năng an toàn tiên tiến, bao gồm: 6 túi khí, công nghệ phân bổ lực phanh điện tử (EBD), cân bằng điện tử (ESC), chức năng chống trượt (TCS), chống lật (ROM), hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)... VinFast Fadil có 6 màu sơn để khách hàng lựa chọn.
Fadil còn trang bị 6 tính năng an toàn vượt trội với hệ thống hỗ trợ đỗ xe, cân bằng điện tử, camera sau. Không gian nội thất rộng rãi mang đến sự thoải mái trong mọi chuyến đi, vô lăng chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh. Màn hình giải trí 7’’ với dàn âm thanh 6 loa đem lại trải nghiệm giải trí cao cấp.
Nhiều tháng vừa qua, VinFast Fadil là mẫu xe "ăn khách" nhất phân khúc hạng A, vượt qua các đối thủ nặng ký: Hyundai Grand i10 hay Kia Morning. Doanh số tháng 10/2020 của mẫu xe này đạt 1.851 xe, tăng 336 xe so với tháng 9/2020.
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận