Theo tìm hiểu của PV, tại một số đại lý Hyundai đang đồng loạt giảm giá mạnh tay cho mẫu xe hạng A Hyundai Grand i10, lên đến 50 triệu đồng.
Khách hàng tại Hà Nội mua Hyundai Grand i10 sản xuất năm 2021 tiết kiệm gần 76 triệu đồng
Trong đó, các phiên bản sản xuất năm 2021 được giảm mạnh nhất, cụ thể, ở biến thể hatchback, bản 1.2 MT giảm 32 triệu đồng, 1.2MT Tiêu chuẩn giảm 30 triệu đồng, bản 1.2 AT giảm 25 triệu đồng.
Biến thể sedan, Grand i10 1.2AT giảm 25 triệu đồng, hai phiên bản 1.2MT Tiêu chuẩn và 1.2MT cùng giảm 50 triệu đồng.
Được biết, động thái giảm giá mạnh tay đợt này nhằm đẩy hàng tồn kho do lượng xe sản xuất năm 2021 còn khá nhiều tại các đại lý. Các phiên bản giảm giá mạnh 30-50 triệu đồng đều là những bản kén khách.
Tuy nhiên, với những xe sản xuất năm 2022, các đại lý lại "khiêm tốn" trong ưu đãi khi chỉ giảm 2 triệu đồng cho tất cả các phiên bản đối với khách hàng mua Grand i10 trong tháng 3/2022.
Vì là xe lắp ráp trong nước, khách mua Hyundai Grand i10 tháng 3/2022 còn được giảm 50% lệ phí trước bạ theo chính sách hỗ trợ từ Chính phủ, tương đương với số tiền từ 18 - 27,3 triệu đồng, tuỳ từng phiên bản và tuỳ từng địa phương lăn bánh.
Như vậy, khách mua Hyundai Grand i10 tháng 3/2022 sẽ nhận được ưu đãi kép từ đại lý và Chính phủ, tiết kiệm được từ 51,1 - 75,5 triệu đồng, tuỳ từng phiên bản.
Các xe sản xuất năm 2022 chỉ được giảm 2 triệu đồng, cùng ưu đãi 50% lệ phí trước bạ từ Chính phủ
Ngoài ra khách hàng còn được tặng bộ phụ kiện theo xe như: film cách nhiệt, thảm sàn, ...
Xe Giao thông sẽ tính giá lăn bánh Hyundai Grand i10 tại Hà Nội sau khi nhận hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ từ Chính phủ, dựa trên các loại thuế, phí chủ xe phải trả để ra được biển số. Tại các địa phương khác, giá lăn bánh sẽ thấp hơn.
Giá lăn bánh xe Hyundai Grand i10 tháng 3/2022 ĐVT: Triệu đồng |
||||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá ưu đãi | Mức giảm lệ phí trước bạ | Giá lăn bánh | ||
Xe sản xuất 2021 | Xe sản xuất 2022 | Xe sản xuất 2021 | Xe sản xuất 2022 | |||
Grand i10 hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn |
360 | 330 | 358 | 21,6 | 373,98 | 401,98 |
Grand i10 hatchback 1.2 MT |
405 | 373 | 403 | 24,3 | 419.68 | 449,68 |
Grand i10 hatchback 1.2 AT |
435 | 410 | 433 | 26,1 | 458,48 | 481,48 |
Grand i10 sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn |
380 | 330 | 378 | 22,8 | 375,18 | 423,18 |
Grand i10 sedan 1.2 MT |
425 | 375 | 423 | 25,5 | 422,88 | 470,88 |
Grand i10 sedan 1.2 AT |
455 | 430 | 453 | 27,3 | 479,68 | 502,68 |
Giá lăn bánh = Giá bán (sau ưu đãi) + Lệ phí trước bạ sau khi được giảm 50% (6% giá niêm yết) + Phí đăng ký biển số + Phí đăng kiểm+ Phí bảo trì đường bộ 1 năm + Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1 năm |
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận