Thông số Kia Sonet 2024 các phiên bản
Kia Sonet bản nâng cấp 2024 vừa ra mắt với ba phiên bản khác nhau cho khách hàng lựa chọn tuỳ theo khả năng tài chính.
Mẫu xe này được nâng cấp ở ngoại thất với hệ thống đèn chiếu sáng, lưới tản nhiệt, cụm đèn hậu hoàn toàn mới, cùng một số trang bị tăng thêm.
PHIÊN BẢN | New Sonet | New Sonet | New Sonet |
THÔNG SỐ | |||
Kích thước tổng thể (mm) | 4.120 x 1.790 x 1.642 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.500 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | ||
Loại động cơ | Smartstream 1.5L | ||
Công suất cực đại (hp/ rpm) | 113/ 6,300 | ||
Hộp số | CVT | ||
Hệ thống phanh trước/ sau | Đĩa/ Tang trống | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa |
Thông số lốp xe | 215/60 R16 | ||
Chế độ lái Eco/Normal/Sport | - | ● | ● |
Chế độ địa hình Snow/Mud/Sand | - | ● | ● |
Có thể thấy ở kích thước và khả năng vận hành, dù giá bán chính thức chưa có song nhìn chung các phiên bản của Kia Sonet 2024 không có nhiều sự khác biệt dù là bản thấp hay cao.
Tuy nhiên nếu muốn sở hữu phanh sau dạng đĩa, các chế độ lái và địa hình, khách hàng nên lựa chọn Kia Sonet từ bản Luxury trở lên. Đây đều là những trang bị rất khó để nâng cấp. Riêng hệ thống phanh nếu nâng cấp sai loại còn có nguy cơ không thể đăng kiểm.
Trang bị các phiên bản Kia Sonet 2024
PHIÊN BẢN | New Sonet | New Sonet | New Sonet |
NGOẠI THẤT | |||
Cụm đèn trước | Halogen | LED | LED |
Đèn pha tự động | ● | ● | ● |
Đèn LED định vị ban ngày | ● | ● | ● |
Đèn sương mù | - | - | LED |
Cụm đèn sau | LED | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | ● | ● | ● |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ | ● | ● | ● |
Cửa sổ trời | - | - | ● |
Baga mui | ● | ● | ● |
Cánh lướt gió | - | ● | ● |
NỘI THẤT - TIỆN NGHI | |||
Vô lăng bọc da | Urethane | ● | ● |
Chất liệu ghế da | ● | ● | ● |
Ghế người lái chỉnh điện | - | - | ● |
Màn hình đa thông tin | LCD 4.2 inch | LCD 4.2 inch | LCD 4.2 inch |
Màn hình giải trí trung tâm AVN | 8 inch | 8 inch | 10.25 inch |
Kết nối Apple Carplay & Android Auto không dây | ● | ● | ● |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Hệ thống điều hòa tự động | Chỉnh cơ | ● | ● |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau + 2 cổng sạc type-C | ● | ● | ● |
Chìa khóa thông minh & Khởi động nút bấm | ● | ● | ● |
Tính năng khởi động từ xa | ● | ● | ● |
Về trang bị và tiện nghi, chắc chắn Kia Sonet 1.5L Premium sẽ được trang bị đầy đủ nhất, sau đó đến bản Luxury và cuối cùng là Deluxe.
So với bản cao cấp nhất, Kia Sonet 1.5L Luxury sẽ thiếu đi đèn sương mù dạng LED, ghế lái chỉnh điện và màn hình giải trí trung tâm kích thước nhỏ hơn, chỉ 8 inch.
Tương tự, Kia Sonet 1.5L Deluxe cũng không có những trang bị kể trên. Thêm vào đó, cụm đèn trước sử dụng chỉ là bóng halogen, không có cánh lướt gió sau và hệ thống điều hoà cũng chưa phải loại tự động như hai bản còn lại.
Ngoài ra, sẽ chỉ duy nhất bản Premium có cửa sổ trời, giúp không gian nội thất thoáng hơn.
Trang bị an toàn các bản Kia Sonet 2024
PHIÊN BẢN | New Sonet | New Sonet | New Sonet |
AN TOÀN | |||
Số túi khí | 2 | 2 | 6 |
Hệ thống hỗ trợ ABS, ESC, HAC | ● | ● | ● |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau | ● | ● | ● |
Camera lùi | ● | ● | ● |
Cảm biến áp suất lốp | - | ● | ● |
Hệ thống hỗ trợ giới hạn tốc độ (MSLA) | - | ● | ● |
Hệ thống điều khiển hành trình | - | ● | ● |
Có thể thấy, các trang bị an toàn trên Kia Sonet 1.5L Luxury và 1.5L Premium gần như hoàn toàn giống nhau. Chỉ khác bản Luxury sẽ chỉ có 2 túi khí, trong khi trên bản Premium là 6 túi khí.
Tương tự, Kia Sonet 1.5L Deluxe cũng sẽ chỉ có hai túi khí. Bên cạnh đó so với hai bản còn lại, phiên bản Deluxe cũng sẽ thiếu đi cảm biến áp suất lốp, không có điều khiển hành trình tích hợp hỗ trợ giới hạn tốc độ.
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận