Tháng 4/2019, một số mẫu xe ga và xe số của Yamaha giảm giá nhẹ. Bên cạnh đó, mẫu xe côn tay ăn khách nhất Việt Nam hiện nay là Exciter cũng đang có dấu hiệu hạ nhiệt khi giảm từ 500 nghìn - 1 triệu đồng cho mỗi phiên bản.
Ngoài Exciter, tất cả các mẫu xe còn lại của Yamaha Việt Nam điều đang được đại lý bán ra với mức giá thực tế thấp hơn giá đề xuất. Đặc biệt, từ nay đến hết ngày 5/5/2019, khách hàng mua xe Exciter tại các đại lý Yamaha chính hãng trên địa bàn 14 tỉnh thành, gồm: Long An, Cần Thơ, Kiên Giang, An Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bình Phước, Tiền Giang, Hậu Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Trà Vinh, Bạc Liêu, Cà Mau sẽ nhận được 1 mũ bảo hiểm HJC cao cấp, trị giá 999.000 đồng.
Cùng với đó, khách hàng mua và đăng ký xe Grande hoặc Grande Hybrid trong thời gian khuyến mãi từ 27/3/2019 tới 27/5/2019 tại tất cả đại lý Yamaha Town tại: Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Đồng Nai, Hải Phòng, Nghệ An, Quảng Nam và Khánh Hoà sẽ nhận được 1 vòng tay heo vàng PNJ trị giá 2 triệu đồng.
Hai mẫu xe Sirius và Jupiter vẫn tiếp tục ổn định ở mức giá hấp dẫn, giá bán thực tế thấp hơn đề xuất từ 300 đến 800 nghìn đồng.
Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 4/2019 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Giá xe Yamaha NVX |
Giá đề xuất | Giá đại lý | Chênh lệch |
NVX 125 |
41 | 40 | -1 |
NVX 125 đặc biệt |
41,5 | 41 | -0,5 |
NVX 155 tiêu chuẩn |
46,24 | 45 | -1,24 |
NVX 155 đặc biệt |
52,74 | 51 | -1,74 |
NVX 155 camo |
52,74 | 51,5 | -1,24 |
NVX 155 ABS |
52,24 | 51 | -1,24 |
Giá xe Yamaha Janus |
Giá đề xuất | Giá đại lý | Chênh lệch |
Janus tiêu chuẩn |
28 | 27 | -1 |
Janus đặc biệt |
31,5 | 30,5 | -1 |
Janus đặc biệt giới hạn |
32 | 31 | -1 |
Giá xe Yamaha Arcuzo |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Arcuzo tiêu chuẩn |
35 | 33,5 | -1,5 |
Arcuzo cao cấp |
36,5 | 35 | -1,5 |
Giá xe Yamaha Granade |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Grande cao cấp |
42 | 40 | -2 |
Grande đặc biệt |
44 | 42 | -2 |
Giá xe Yamaha NMX |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
NM-X |
82 | 82 | +0 |
Bảng giá xe côn tay Yamaha tháng 4/2019 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Giá xe Yamaha Exciter |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Exciter 150 RC |
46,99 | 47 | +0,01 |
Exciter 150 GP |
47,49 | 47 | -0,49 |
Exciter 150 movistar |
47,99 | 48 | +0,01 |
Exciter 150 kỷ niệm |
47,99 | 48,5 | +0,51 |
Giá xe Yamaha TFX150 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
TFX150 |
82,9 | 80 | -2,9 |
Giá xe Yamaha FZ150i |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
FZ150i |
68,9 | 68,5 | -0,4 |
Giá xe Yamaha MT03 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
MT-03 |
139 | 139 | +0 |
Giá xe Yamaha R15 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
R15 | 79 | 79 | +0 |
Giá xe Yamaha R3 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
R3 | 139 | 139 | +0 |
Bảng giá xe số Yamaha tháng 4/2019 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Giá xe Yamaha Sirius |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Sirius phanh cơ |
18,8 | 18,5 | -0,3 |
Sirius vành đúc |
21,3 | 21,3 | +0 |
Sirius phanh đĩa |
19,8 | 20 | +0,2 |
Sirius FI vành đúc |
23,2 | 23 | -0,2 |
Sirius FI phanh cơ |
20,3 | 20 | -0,3 |
Sirius FI phanh đĩa |
21,3 | 21 | -0,3 |
Giá xe Yamaha Jupiter |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Jupiter FI RC |
29,5 | 29 | -0,5 |
Jupiter FI GP |
30 | 29,5 | -0,5 |
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận