Cách tra cứu nhanh hơn 23.000 xe ô tô sắp hết niên hạn sử dụng - Ảnh minh họa |
Thủ tướng Chính phủ mới đây đã ban hành Chỉ thị số 29 yêu cầu các bộ, ngành chức năng và chính quyền địa phương xử lý dứt điểm tình trạng phương tiện GTĐB hết niên hạn sử dụng, quá hạn kiểm định tham gia giao thông. Trong đó, Thủ tướng yêu cầu thông báo rộng rãi danh sách xe hết niên hạn, quá hạn kiểm định cho lực lượng có chức năng làm nhiệm vụ TTKS, xử lý vi phạm tại các địa phương.
Ông Ngô Hồng Hệ, Trưởng phòng Kiểm định xe cơ giới (Cục Đăng kiểm VN) cho biết, thực hiện chỉ đạo của Bộ GTVT, Cục Đăng kiểm VN đã có văn bản gửi Bộ Công an và Công an các tỉnh, thành phố về tình hình xe hết niên hạn sử dụng, quá hạn kiểm định trên địa bàn 63 tỉnh, thành. Cụ thể, đến ngày 1/1/2017 tới đây sẽ có 23.075 xe ôtô (gồm 3.007 xe chở người và 20.068 xe chở hàng) sẽ hết niên hạn sử dụng theo quy định tại Nghị định 95 của Chính phủ.
Xem thêm video:
Ngoài số xe trên, toàn quốc đã có 139.544 xe đã hết niên hạn sử dụng từ năm 2016. Về xe quá hạn kiểm định, đến hết tháng 8/2016, tổng số có 267.371 xe ôtô các loại đã quá hạn kiểm định định kỳ từ một tháng trở lên. Các trường hợp trên đều không được phép tham gia giao thông. Hiện, danh sách các xe hết niên hạn sử dụng, quá hạn kiểm định đều được đăng tải công khai trên trang điện tử của Cục Đăng kiểm VN giúp người dân dễ tra cứu và phục vụ lực lượng chức năng trên toàn quốc tra cứu, đối chiếu nhanh khi thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, xử lý vi phạm.
Để thuận lợi cho lực lượng chức năng và người dân tra cứu về phương tiện, ông Ngô Hồng Hệ cho biết, Cục Đăng kiểm VN đã đưa lên trang điện tử của Cục (www.vr.org.vn) toàn bộ danh sách các xe đã hoặc sắp hết niên hạn sử dụng. Chỉ cần truy cập trang điện tử trên và vào mục “Tra cứu DS XCG hết niên hạn” sẽ biết ngay niên hạn sử dụng của xe và mục “Tra cứu XCG quá hạn kiểm định” để biết xe quá hạn kiểm định. Cục Đăng kiểm VN cũng đã có văn bản hướng dẫn các đơn vị chức năng trên toàn quốc về cách tra cứu nhanh trên.
Danh sách, số lượng xe sắp hết niên hạn của 63 tỉnh, thành
STT | Tỉnh, thành phố | Xe tải | Xe chở người | Tổng số |
An Giang | 129 | 38 | 167 | |
Bà Rịa- Vũng Tàu | 537 | 41 | 578 | |
Bắc Giang | 96 | 36 | 132 | |
Bắc Kạn | 18 | 26 | ||
Bạc Liêu | 61 | 11 | 72 | |
Bắc Ninh | 44 | 18 | 62 | |
Bến Tre | 85 | 27 | 112 | |
Bình Định | 726 | 17 | 743 | |
Bình Dương | 1392 | 54 | 1446 | |
10 | Bình Phước | 367 | 27 | 394 |
11 | Bình Thuận | 242 | 26 | 268 |
12 | Cà Mau | 22 | 15 | 37 |
13 | Cần Thơ | 183 | 54 | 237 |
14 | Cao Bằng | 28 | 19 | 47 |
15 | Đà Nẵng | 283 | 36 | 319 |
16 | Đắc Lắk | 559 | 23 | 582 |
17 | Đắc Nông | 73 | 11 | 84 |
18 | Điện Biên | 16 | 10 | 26 |
19 | Đồng Nai | 2207 | 162 | 2369 |
20 | Đồng Tháp | 88 | 27 | 115 |
21 | Gia Lai | 422 | 26 | 448 |
22 | Hà Giang | 34 | 24 | 58 |
23 | Hà Nam | 77 | 15 | 92 |
24 | Hà Nội | 1846 | 452 | 2298 |
25 | Hà Tĩnh | 93 | 60 | 153 |
26 | 199 | 60 | 259 | |
27 | Hải Phòng | 340 | 54 | 394 |
28 | Hậu Giang | 39 | 16 | 55 |
29 | Hòa Bình | 35 | 13 | 48 |
30 | Hưng Yên | 54 | 22 | 76 |
31 | Khánh Hòa | 432 | 50 | 482 |
32 | Kiên Giang | 157 | 53 | 210 |
33 | Kon Tum | 64 | 11 | 75 |
34 | Lâm Đồng | 322 | 25 | 347 |
35 | Lai Châu | 21 | 29 | |
36 | Lạng Sơn | 45 | 11 | 56 |
37 | Lào Cai | 49 | 22 | 71 |
38 | Long An | 346 | 54 | 400 |
39 | Nam Định | 74 | 32 | 106 |
40 | Nghệ An | 214 | 59 | 273 |
41 | Ninh Bình | 101 | 31 | 132 |
42 | Ninh Thuận | 96 | 105 | |
43 | Phú Thọ | 194 | 33 | 227 |
44 | Phú Yên | 177 | 10 | 187 |
45 | Quảng Bình | 102 | 24 | 126 |
46 | Quảng Nam | 134 | 21 | 155 |
47 | Quảng Ngãi | 317 | 21 | 338 |
48 | Quảng Ninh | 270 | 62 | 332 |
49 | Quảng Trị | 94 | 27 | 121 |
50 | Sóc Trăng | 124 | 16 | 140 |
51 | Sơn La | 68 | 17 | 85 |
52 | Tây Ninh | 313 | 42 | 355 |
53 | Thái Bình | 54 | 11 | 65 |
54 | Thái Nguyên | 75 | 26 | 101 |
55 | Thanh Hóa | 214 | 72 | 286 |
56 | Thừa Thiên - Huế | 149 | 30 | 179 |
57 | Tiền Giang | 369 | 42 | 411 |
58 | TP.Hồ Chí Minh | 4790 | 658 | 5448 |
59 | Trà Vinh | 99 | 108 | |
60 | Tuyên Quang | 93 | 21 | 114 |
61 | Vĩnh Long | 82 | 47 | 129 |
62 | Vĩnh Phúc | 100 | 13 | 113 |
63 | Yên Bái | 44 | 28 | 72 |
Tổng số | 20.068 | 3.007 | 23.075 |
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận