Điểm chuẩn của 18 trường Quân đội năm 2017. |
Ngày 30/7/2017, Trung tướng Phan Văn Giang, Tổng Tham mưu trưởng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Trưởng ban TSQS Bộ Quốc phòng đã ký quyết định số 22/QĐ-TSQS, quy định điểm chuẩn tuyển sinh đại học, cao đẳng quân sự vào các học viện, trường trong Quân đội năm 2017.
Theo đó, điểm trúng tuyển cao nhất đối với các trường quân đội là 30 điểm đối với nữ và 29 điểm đối với nam.
Điển hình, tại Học viện Kỹ thuật quân sự điểm chuẩn cao nhất là 30 điểm đối với nữ miền Bắc, 28,75 điểm đối với nữ miền nam ở cả hai khối A, A1. Còn nam khu vực miền Bắc là 27,5 và miền Nam 25,25.
Điểm chuẩn các trường quân đội cụ thể như sau:
Tên trường/Đối tượng |
Tổ hợp |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
||
1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
|||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, A01 |
27.50 |
Thí sinh mức 27,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 9,50. |
||
Thí sinh Nam miền Nam |
25.25 |
Thí sinh mức 25,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,20. |
|||
Thí sinh Nữ miền Bắc |
30.00 |
||||
Thí sinh Nữ miền Nam |
28.75 |
Thí sinh mức 28,75 điểm: Điểm môn Toán ≥ 9,60. |
|||
2. HỌC VIỆN QUÂN Y |
|||||
Tổ hợp A00 |
|||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
29.00 |
Thí sinh mức 29,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 9,50. |
||
Thí sinh Nam miền Nam |
27.25 |
Thí sinh mức 27,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,75. |
|||
Thí sinh Nữ miền Bắc |
29.50 |
||||
Thí sinh Nữ miền Nam |
30.00 |
||||
Tổ hợp B00 |
|||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
B00 |
27.75 |
Thí sinh mức 27,75 điểm: Điểm môn Sinh ≥ 9,50. |
||
Thí sinh Nam miền Nam |
27.00 |
Thí sinh mức 27,00 điểm: Điểm môn Sinh ≥ 9,00. |
|||
Thí sinh Nữ miền Bắc |
30.00 |
||||
Thí sinh Nữ miền Nam |
29.00 |
Thí sinh mức 29,00 điểm: Điểm môn Sinh ≥ 9,00. |
|||
3. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ |
|||||
a) Ngành Ngôn ngữ Anh |
|||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
25.00 |
Thí sinh mức 25,00 điểm: Điểm môn Tiếng Anh ≥ 9,60. |
||
Thí sinh Nam miền Nam |
23.25 |
||||
Thí sinh nữ |
29.00 |
||||
b) Ngành Ngôn ngữ Nga |
|||||
Xét tiếng Anh |
|||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
18.25 |
|||
Thí sinh nữ |
25.75 |
||||
Xét tiếng Nga |
|||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
D02 |
19.50 |
|||
Thí sinh nữ |
27.50 |
||||
c) Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
|||||
Xét tiếng Anh |
|||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
18.75 |
|||
Thí sinh Nam miền Nam |
17.75 |
||||
Thí sinh nữ |
27.75 |
||||
Xét tiếng Trung |
|||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
D04 |
23.75 |
|||
Thí sinh nữ |
27.25 |
||||
d) Ngành Quan hệ Quốc tế |
|||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
18.00 |
|||
Thí sinh nữ |
26.25 |
||||
đ) Ngành Trinh sát Kỹ thuật |
|||||
Nam miền Bắc |
A00, A01 |
25.50 |
|||
Nam miền Nam |
25.50 |
||||
4. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG |
|||||
a) Ngành Biên phòng |
|||||
Tổ hợp C00 |
|||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
C00 |
28.50 |
Thí sinh mức 28,50 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,50. |
||
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) |
27.25 |
||||
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
26.75 |
Thí sinh mức 26,75 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,00. |
|||
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
25.75 |
Thí sinh mức 25,75 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,00. |
|||
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
C00 |
26.50 |
Thí sinh mức 26,50 điểm: Điểm môn Văn ≥ 5,50. |
||
Tổ hợp A01 |
|||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A01 |
24.50 |
|||
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
23.00 |
||||
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
23.25 |
||||
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
19.00 |
||||
b) Ngành Luật |
|||||
Tổ hợp C00 |
|||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
C00 |
28.25 |
Thí sinh mức 28,25 điểm: Điểm môn Văn ≥ 8,00. |
||
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) |
27.00 |
Thí sinh mức 27,00 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,00. |
|||
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
26.50 |
Thí sinh mức 26,50 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,50. |
|||
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
25.50 |
Thí sinh mức 25,50 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,25. |
|||
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
25.75 |
Thí sinh mức 25,75 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,00. |
|||
Tổ hợp A01 |
|||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A01 |
24.25 |
Thí sinh mức 24,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,80. |
||
Thí sính Nam Quân khu 5 |
22.75 |
||||
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
22.50 |
Thí sinh mức 22,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,60. |
|||
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
18.50 |
||||
5. HỌC VIỆN HẬU CẦN |
|||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, A01 |
26.25 |
Thí sinh mức 26,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,80. |
||
Thí sinh Nam miền Nam |
24.25 |
Thí sinh mức 24,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25. |
|||
6. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN |
|||||
a) Ngành Kỹ thuật hàng không |
|||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, A01 |
26.75 |
Thí sinh mức 26,75 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,00. |
||
Thí sinh Nam miền Nam |
23.25 |
Thí sinh mức 23,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,20 |
|||
b) Ngành Chỉ huy tham mưu PK-KQ |
|||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, A01 |
25.00 |
Thí sinh mức 25,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25. |
||
Thí sinh Nam miền Nam |
21.50 |
Thí sinh mức 21,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,00. |
|||
7. HỌC VIỆN HẢI QUÂN |
|||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
25.00 |
|||
Thí sinh Nam miền Nam |
22.50 |
Thí sinh mức 22,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,20. |
|||
8. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ |
|||||
Tổ hợp C00 |
|||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
C00 |
28.00 |
Thí sinh mức 28,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,75. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 8,75. |
||
Thí sinh Nam miền Nam |
26.50 |
Thí sinh mức 26,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Địa ≥ 9,50. |
|||
Tổ hợp A00 |
|||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
26.50 |
Thí sinh mức 26,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,20. |
||
Thí sinh Nam miền Nam |
23.00 |
||||
Tổ hợp D01 |
|||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
20.00 |
|||
Thí sinh Nam miền Nam |
18.00 |
||||
9. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 |
|||||
Thí sinh Nam |
A00, A01 |
25.50 |
Thí sinh mức 25,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,00. |
||
10. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 |
|||||
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) |
A00 |
23.50 |
Thí sinh mức 23,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,60. |
||
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
24.00 |
Thí sinh mức 24,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 9,00. |
|||
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
23.25 |
Thí sinh mức 23,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,60. |
|||
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
23.75 |
Thí sinh mức 23,75 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,20. |
|||
11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH |
|||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
24.25 |
Thí sinh mức 24,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,80. |
||
Thí sinh Nam miền Nam |
20.25 |
Thí sinh mức 20,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,20. |
|||
12. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH |
|||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, A01 |
23.50 |
Thí sinh mức 23,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,00 |
||
Thí sinh Nam miền Nam |
22.00 |
Thí sinh mức 22,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,75. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 7,00. |
|||
13. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN |
|||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, A01 |
24.50 |
Thí sinh mức 24,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25. |
||
Thí sinh Nam miền Nam |
23.50 |
Thí sinh mức 23,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,60. |
|||
14. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN |
|||||
Sĩ quan CHTM Không quân |
|||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
22.75 |
Thí sinh mức 22,75 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,20. |
||
Thí sinh Nam miền Nam |
19.25 |
||||
15. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP |
|||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
24.50 |
Thí sinh mức 24,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,25. |
||
Thí sinh Nam miền Nam |
17.50 |
Thí sinh mức 17,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 5,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 5,50. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 5,75. |
|||
16. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG |
|||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, A01 |
23.25 |
|||
Thí sinh Nam miền Nam |
21.75 |
Thí sinh mức 21,75 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75. |
|||
17. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ |
|||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
23.75 |
Thí sinh mức 23,75 điểm: Điểm môn Hóa ≥ 7,75. |
||
Thí sinh Nam miền Nam |
17.50 |
||||
18. TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
|||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, A01 |
26.25 |
Thí sinh mức 26,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 8,50. |
||
Thí sinh Nam miền Nam |
25.50 |
Thí sinh mức 25,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,40. |
|||
Trên đây là điểm chuẩn chính thức của 18 trường quân đội, mời bạn đọc xem điểm chuẩn cụ thể của từng trường trong các bản tin tiếp theo.
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận