Đại học Thủy lợi công bố điểm chuẩn 2017. |
Trường Đại học Thủy lợi đã chính thức công bố mức điểm chuẩn từng ngành.
Đối với các thí sinh nhóm ngành TLA 01, TLA 02, TLA 03 và TLA 07 tại cơ sở Hà Nội, TLS 01, TLS 02, TLS 03 sẽ có thêm phiếu đăng ký ngành học trong nhóm ngành trúng tuyển. Mỗi thí sinh trong nhóm ngành này sẽ đăng ký tối đa 2 ngành học trong cùng nhóm ngành trúng tuyển.
Nhà trường căn cứ vào nguyện vọng của thí sinh sẽ sắp xếp vào các ngành học phù hợp với nguyện vọng đăng ký. Trong trường hợp số lượng thí sinh đăng ký vào một ngành học vượt quá số lượng của 1 ngành sẽ xét điểm từ cao xuống thấp. Trong trường hợp các thí sinh bằng điểm nhau sẽ xét điểm ưu tiên môn Toán.
Trường Đại học Thủy Lợi (TLA) điểm chuẩn các ngành như sau:
TT |
Mã nhóm ngành |
Nhóm ngành |
Điểm xét tuyển |
Tiêu chí phụ (Điểm Toán) |
TLA01 |
Kỹ thuật xây dựng (Gồm các ngành: Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật xây dựng Quản lý xây dựng, Kỹ thuật công trình biển) |
15.50 |
||
TLA02 |
Kỹ thuật tài nguyên nước (Gồm các ngành: Kỹ thuật tài nguyên nước, Thủy văn) |
15.50 |
||
TLA03 |
Kỹ thuật hạ tầng (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Cấp thoát nước) |
15.50 |
||
TLA04 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
15.50 |
||
TLA05 |
Kỹ thuật cơ khí |
16.00 |
||
TLA06 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
16.50 |
||
TLA07 |
Công nghệ thông tin (Gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm) |
18.25 |
7.80 |
|
TLA08 |
Kỹ thuật môi trường |
15.50 |
||
TLA09 |
Kỹ thuật hóa học |
15.50 |
||
10 |
TLA10 |
Kinh tế |
16.00 |
|
11 |
TLA11 |
Quản trị kinh doanh |
16.00 |
|
12 |
TLA12 |
Kế toán |
17.00 |
|
13 |
TLA13 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng |
15.50 |
|
14 |
TLA14 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước |
15.50 |
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận